Cửa thép vân gỗ tại Hậu Giang là sự lựa chọn hàng đầu cho các hộ gia đình có điều kiện về mặt tài chính. Sản phẩm mang nét đẹp truyền thống của gỗ tự nhiên và khắc phục các nhược điểm mà gỗ tự nhiên đem lại. Bài viết dưới đây sẽ cho quý khách nắm được giá của CỬA THÉP VÂN GỖ.
1.CỬA THÉP VÂN GỖ TẠI HẬU GIANG LÀ GÌ?
Cửa thép vân gỗ là loại cửa được làm từ thép nhưng bề mặt được xử lý để trông giống như gỗ tự nhiên. Loại cửa này là sự kết hợp giữa độ bền của thép và vẻ đẹp thẩm mỹ của gỗ, mang lại sự sang trọng và an toàn cho ngôi nhà hoặc công trình của bạn
2.CẤU TẠO CỬA THÉP VÂN GỖ TẠI HẬU GIANG
Cửa thép vân gỗ có cấu tạo từ các thành phần chính sau:
- Khung cửa: Được làm từ thép mạ kẽm hoặc thép không gỉ, đảm bảo độ bền cao và khả năng chống ăn mòn.
- Lớp lõi: Bên trong cửa thường là lớp vật liệu cách nhiệt như bông thủy tinh hoặc bông khoáng, giúp tăng cường khả năng cách âm, cách nhiệt.
- Bề mặt cửa: Bề mặt được phủ lớp film PVC hoặc sơn tĩnh điện với hoa văn vân gỗ, tạo nên vẻ đẹp tự nhiên giống như gỗ thật.
- Phụ kiện cửa: Bao gồm bản lề, khóa cửa, tay nắm và các phụ kiện khác, tất cả đều được lựa chọn kỹ càng để đảm bảo độ bền và thẩm mỹ.
3.ƯU ĐIỂM CỬA THÉP VÂN GỖ TẠI HẬU GIANG
Cửa thép vân gỗ có những ưu điểm nổi bật như:
4.NHƯỢC ĐIỂM CỬA THÉP VÂN GỖ TẠI HẬU GIANG
Bên cạnh những ưu điểm thì cửa thép vân gỗ cũng có những mặt hạn chế như:
5.BÁO GIÁ CỬA THÉP VÂN GỖ TẠI HẬU GIANG
5.1. Cửa thép vân gỗ 1 cánh đơn: KG-1
SẢN PHẨM | MÃ SẢN PHẨM | KÍCH THƯỚC Ô CHỜ, KHÔNG KỂ Ô THOÁNG | ĐVT | GIÁ BÁN (VNĐ/M² ) | GHI CHÚ |
CỬA VÂN GỖ 1 CÁNH ĐƠN | |||||
PANO 520 x 1720 | KG-1 | 800 ≤ R ≤ 11502000 ≤ C ≤2600 | M² | 2,660,000 | Diện tích tối thiểu tính giá là 1.8m2, trong trường hợp < 1.8m2 thì sẽ tính giá bằng 1.8m2 |
PANO 400 x 1720 | 680 ≤ R ≤ 8002000 ≤ C ≤ 2600 | ||||
PANO 300 x 2000 | 600 ≤ R ≤ 8002300 ≤ C ≤ 2600 | ||||
PANO 520 x 1720 | 500 ≤ R ≤ 7002000 ≤ C ≤2600 |
5.2. Cửa thép vân gỗ 2 cánh đều : KG-22
SẢN PHẨM | MÃ SẢN PHẨM | KÍCH THƯỚC Ô CHỜ, KHÔNG KỂ Ô THOÁNG | ĐVT | GIÁ BÁN (VNĐ/M² ) | GHI CHÚ |
CỬA VÂN GỖ 2 CÁNH ĐỀU | |||||
PANO 520 x 1720 | KG-22 | 1500 ≤ R ≤ 21002000 ≤ C ≤ 2600 | M² | 2,828,000 | + Trong trường hợp kích thước nhỏ hơn giới hạn thì tính bằng giới hạn nhỏ nhất+ Đối với cửa cánh phẳng hoặc kính, KT nằm trong giới hạn nào áp giá giới hạn đó |
PANO 400 x 1720 | 1220 ≤ R ≤ 15002000 ≤ C ≤ 2600 | 2,901,000 | |||
PANO 300 x 2000 | 1100 ≤ R ≤ 14002300 ≤ C ≤ 2600 | 2,901,000 | |||
PANO 520 x 1720 | 1000 ≤ R ≤ 12002000 ≤ C ≤ 2600 | 2,975,000 |
5.3. Cửa thép vân gỗ 2 cánh lệch: KG-21
SẢN PHẨM | MÃ SẢN PHẨM | KÍCH THƯỚC Ô CHỜ, KHÔNG KỂ Ô THOÁNG | ĐVT | GIÁ BÁN (VNĐ/M² ) | GHI CHÚ |
CỬA VẪN GỖ 2 CÁNH LỆCH | |||||
2 Cánh lệch, loại dập PANO (250 + 520 )x 1720 | KG-21 | 1220 ≤ R ≤ 15002000 ≤ C ≤ 2600 | M² | 2,901,000 | Trong trường hợp kích thước nhỏ hơn giới hạn thì tính bằng giới hạn nhỏ nhất |
5.4. Cửa thép vân gỗ 4 cánh đều: KG-42
SẢN PHẨM | MÃ SẢN PHẨM | KÍCH THƯỚC Ô CHỜ, KHÔNG KỂ Ô THOÁNG | ĐVT | GIÁ BÁN (VNĐ/M² ) | GHI CHÚ |
CỬA VÂN GỖ 2 CÁNH ĐỀU | |||||
PANO 520 x 1720 | KG-42 | 3000 ≤ R ≤ 40002000 ≤ C ≤ 2600 | M² | 2,975,000 | + Trong trường hợp kích thước nhỏ hơn giới hạn thì tính bằng giới hạn nhỏ nhất+ Đối với cửa cánh phẳng hoặc kính, KT nằm trong giới hạn nào áp giá giới hạn đó |
PANO 400 x 1720 | 2360 ≤ R ≤ 28402000 ≤ C ≤ 2600 | 3,069,000 | |||
PANO 300 x 2000 | 2200 ≤ R ≤ 28002300 ≤ C ≤ 2600 | 3,069,000 | |||
PANO 520 x 1720 | 1850 ≤ R ≤ 26002000 ≤ C ≤ 2600 | 3,111,000 |
5.5. Cửa thép vân gỗ 4 cánh lệch: KG-41
SẢN PHẨM | MÃ SẢN PHẨM | KÍCH THƯỚC Ô CHỜ, KHÔNG KỂ Ô THOÁNG | ĐVT | GIÁ BÁN (VNĐ/M² ) | GHI CHÚ |
CỬA VẪN GỖ 4 CÁNH LỆCH | |||||
Cửa 4 cánh lệch | KG-41 | 2300 ≤ R ≤ 30002000 ≤ C ≤ 2600 | M² | 3,069,000 | Trong trường hợp kích thước nhỏ hơn giới hạn thì tính bằng giới hạn nhỏ nhất |
5.6. Cửa thép Luxury 4 cánh
SẢN PHẨM | MÃ SẢN PHẨM | KÍCH THƯỚC Ô CHỜ, KHÔNG KỂ Ô THOÁNG | ĐVT | GIÁ BÁN (VNĐ/M² ) | GHI CHÚ |
CỬA LUXURY : KL | |||||
+ Kích thước ô chờ không kể ô thoáng tương tự như cửa 4 cánh+ Không gồm phào trụ đứng và phào trụ ngang trang trí | KL | 2300 ≤ R ≤ 40002000 ≤ C ≤ 2600 | M² | 3,174,000 | + Giá tính theo kích thước ô chờ bao gồm cả khuôn, vách kính, kính 6.38+ Đơn giá chưa bao gồm phào trụ đứng, phào ngang đỉnh trang trí, khóa, tay kéo, phụ phí khoét kính cánh phụ và KCL 10 ly |
5.7. Cửa DELUXE : KD
SẢN PHẨM | MÃ SẢN PHẨM | KÍCH THƯỚC Ô CHỜ, KHÔNG KỂ Ô THOÁNG | ĐVT | GIÁ BÁN (VNĐ/M² ) | GHI CHÚ |
DEKUXE CÁNH ĐƠN : KD-1 | |||||
DEKUXE CÁNH ĐƠN | KD- 1 | 800 ≤ R ≤ 11502000 ≤ C ≤ 2550 | M² | 2,510,000 | Diện tích tối thiểu tính giá là 1.8m2, trong trường hợp < 1.8m2 thì sẽ tính giá bằng 1.8m2 |
5.8. Cửa sổ
SẢN PHẨM | MÃ SẢN PHẨM | KÍCH THƯỚC Ô CHỜ KHÔNG TÍNH Ô THOÁNG | ĐVT | GIÁ BÁN LẺ (VNĐ/M2) | GHI CHÚ |
Cửa sổ 1 cánh | KS1 | 500≤ R ≤ 7101450 ≤ C ≤1950 | BỘ | 4,487,000 | + Cửa khung hàn liền+ Trường hợp kích thước nhỏ hơn giới hạn thì tính bằng giới hạn nhỏ nhất. + Đối với cửa sổ 1 cánh tính theo bộ chưa bao giờ phí gia công ô kính và kính |
Cửa sổ 2 cánh | KS22 | 1000≤ R ≤ 14201450 ≤ C ≤1950 | m2 | 3,211,000 | |
Cửa sổ 3 cánh | KS32 | 1500≤ R ≤ 21001450 ≤ C ≤1950 | 3,253,000 | ||
Cửa sổ 4 cánh | KS4 | 1850 ≤ R ≤ 28001450 ≤ C ≤1950 | 3,305,000 | ||
Bộ song cửa sổ- không đố | Theo kích thước cỡ | 900,000 | |||
Bộ song cửa sổ- 1 đố giữa | 990,000 | ||||
Bộ song cửa sổ- 2 đố giữa | 1,200,000 | ||||
Bộ song cửa sổ- 3 đố giữa | 1,235,000 | ||||
Bộ song cửa sổ- 4 đố giữa | 1,380,000 |
Ví dụ bảng giá hoàn thiện cửa sổ 4 cánh với kích thước 1900 x 1950 mm. Bộ song 1 đố giữa, ô thoáng kính
Diễn tả | Chiều rộng (m) | Chiều cao (m) | Diện tích (m2) | Mét dài (m) | Số lượng | Đơn giá (VNĐ) | Thành tiền(VNĐ) |
Cửa sổ 4 cánh | 1.9 | 1.95 | 3.705 | 1 | 3,305,000 | 12,245,000 | |
Phào giả mặt sau | 1,9 | 1,95 | 8.18 | 1 | 80,000 | 654,000 | |
Song 1 đố | 1.9 | 1.95 | 3.705 | 1 | 990,000 | 3,668,000 | |
Ô thoáng kính | 3 | 158,000 | 474,000 | ||||
Chi phí lắp đặt | 1.9 | 1.95 | 3.705 | 1 | 300,000 | 1,112,000 | |
Tổng cộng | 1 | 1 | 18,153,000 |
Lưu ý về các bảng giá
- Đơn giá trên chưa bao gồm VAT 10%, chi phí vận chuyển tới công trình.
- Đơn giá áp dụng cho cửa có chiều dày tường tối da 130mm. Với chiều dày tường lớn hơn 130mm, với mỗi 10mm tăng lên thì đơn giá cộng thêm 10,000 VNĐ/m2.
- Đối với cửa cánh phẳng hoặc sơn tĩnh điện một màu thì giảm 100,000VNĐ/m2. Với cửa và sơn tĩnh điện 1 màu thì giảm 200,000 VNĐ/m2.
- Diện tích giá tính theo diện tích ô chờ thực tế. (Rộng x Cao)
5. ĐƠN VỊ CUNG CẤP CỬA THÉP VÂN GỖ UY TÍN
Khi quý khách lựa chọn đơn vị Hoabinhdoor sẽ nhận được những chính sách và ưu đãi cực kỳ hấp dẫn như sau:
- Sản phẩm:Cam kết chất lượng cửa cao, chính hãng 100%.
- Giá cả:Cạnh tranh, phù hợp với thị trường.
- Trình độ nhân viên:Chuyên nghiệp, có chuyên môn cao.
- Thái độ nhân viên:Vui vẻ, nhiệt tình, sẵn sàng giải đáp mọi thắc mắc của khách hàng.
- Chính sách:Khuyến mãi, hậu mãi, chính sách bảo hành dành cho mọi khách hàng.
- Dự án:Từng và đang hợp tác với nhiều đơn vị, công trình thi công lớn nhỏ trên toàn quốc.
6. THÔNG TIN TƯ VẤN
Hotline – Zalo:0888.267.027- 034.709.7107 (NVKD Duyên)
Facebook:Cửa Nhựa Hoabinhdoor
Website:cuaphongngu.vn
Email: lethiduyen121120@gmailcom
7. HỆ THỐNG SHOWROOM TRÊN TOÀN QUỐC
Showroom 1:639 Quốc lộ 13, Phường Hiệp Bình Phước, Tp Thủ Đức, Tp Hồ Chí Minh.
Showroom 2: 235 QL1K , Phường Linh Xuân ,Thủ Đức. TP. Hồ Chí Minh.
Showroom 3: 671 Nguyễn Duy Trinh, Bình Trưng Đông, TP. Thủ Đức, Tp Hồ Chí Minh.
Showroom 4: 602 Kinh Dương Vương, Phường An Lạc, Quận Bình Tân, Tp Hồ Chí Minh.
Showroom 5: 489 Đường 23/10 – Nha Trang- Khánh Hoà.
Showroom 6: 10/1F Tô Ký, Thới Tam Thôn, Hóc Môn, Tp Hồ Chí Minh.